Note Đóng lại

Gợi ý giải đề thi Kiến trúc máy tính(Đề 1)

Gợi ý giải đề thi Kiến trúc máy tính(Đề 1)

Đề số: 1(D14)

Lời giải đóng góp:
Câu 1:
*Con trỏ ngăn xếp SP(Stack Pointer) là một thanh ghi luôn chứa địa chỉ đỉnh ngăn xếp;
Hai thao tác chính với ngăn xếp:
·       Đẩy dữ liệu vào ngăn xếp: 
     SPßSP+1: Tăng địa chỉ đỉnh ngăn xếp
    {SP}ßData: Nạp dữ liệu vào ngăn xếp
·       Lấy dữ liệu ra khỏi ngăn xếp:
Registerß{SP}
     SPßSP-1
*ALU(Arithmetic and Logic Unit): bao gồm một loạt các đơn vị chức năng con để thực hiện các phép toán số học và logic:
- Bộ cộng (ADD), bộ trừ(SUB),bộ nhân(MUL), bộ chia(DIV),….
- Các bộ dịch(SHIFT) và quay(ROTATE)
- Bộ phủ định (NOT), bộ và(AND), bộ hoặc(OR) và bộ loại trừ(NOR).
ALU có:
- 2 cổng vào IN: nhận toán hạng từ các thanh ghi
- 1 cổng ra OUT : kết nối với bus để chuyển kết quả đến thanh ghi

Câu 2:

Trong cấu trúc phân cấp của hệ thống nhớ, dung lượng của các thành phần tăng theo chiều từ các thanh ghi của CPU đến bộ nhớ ngoài. Ngược lại tốc độ truy nhập  và giá thành lại tăng theo chiều từ bộ nhớ ngoài đến thanh ghi của CPU.Như vật các thanh ghi của CPU có dung lượng nhỏ nhất nhưng có tốc độ truy nhập và giá thành cao nhất.Bộ nhớ ngoài có dung lượng lớn nhất nhưng có tốc độ truy nhập thấp nhất. Bù lại bộ nhớ ngoài có giá thành rẻ nên có thể sử dụng với dung lượng lớn.
*CPU Registers(Các thanh ghi của CPU):
-Dung lượng rất nhỏ khoảng từ vài chục bytes đến vài KB
-Tốc độ truy nhập rất cao(các thanh ghi hoạt động với tốc độ của CPU); thời gian truy nhập khoảng 0,25ns
-Giá thành đắt
-Sử dụng để lưu toán hạng đầu vào và kết quả lệnh
*Cache(Bộ nhớ cache):
-Dung lượng tương đối nhỏ(khoảng 64KB đến 32MB)
-Tốc độ truy nhập cao; thời gian truy nhập khoảng 1-5ns
-Giá thành đắt
-Còn được gọi là “bộ nhớ thông minh”
-Sử dụng để lưu lệnh và dữ liệu cho CPU xử lý
*Main Memory(Bộ nhớ chính):
-Gồm ROM và RAM, có kích thước khá lớn, với hệ thống 32bit dung lượng khoảng 256MB-4GB
-Tốc độ truy nhập chậm, thời gian truy nhập khoảng 50ns-70ns
-Giá thành tương đối rẻ
-Dùng để lưu lệnh và dữ liệu của hệ thống và người dùng
*Secondary Storage(Bộ nhớ thứ cấp-Bộ nhớ ngoài):
-Có dung lượng lớn khoảng 20GB-1000GB
-Giá thành rẻ
-Tốc độ truy nhập rất chậm, thời gian truy nhập khoảng 5ms;
-Sử dụng để lưu dữ liệu lâu dài dưới dạng tệp(files)
Vai trò của việc phân cấp hệ thống bộ nhớ:(Giải thích tại sao)
Tăng hiệu năng hệ thống:
·       Dung hòa được CPU có tốc độ cao và phần bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài có tốc độ thấp;
·       Thời gian trung bình CPU truy nhập dữ liệu từ hệ thống nhớ  tiệm cận với thời gian truy nhập cache
Giảm giá thành sản xuất:
·       Các thành phần đắt tiền(thanh ghi và cahce) được sử dụng với dung lượng nhỏ
·       Các thành phần rẻ tiền hơn(Bộ nhớ chính và bộ nhớ ngoài) được sử dụng với dung lượng lớn
Câu 3:
*Các phương pháp đọc ghi:
Đọc thông tin:
·       Trường hợp hit:(Mẩu tin cần đọc có trong cache)
Mẩu tin được đọc từ cache vào CPU
Bộ nhớ chính không tham gia
·       Trường hợp miss:(Mẩu tin cần đọc không có trong cache)
Mẩu tin trước hết được đọc từ bộ nhớ chính vào cache
Sau đó nó được chuyển từ cache vào CPU
àĐây là trường hợp miss penalty: thời gian truy nhập mẩu tin bằng tổng thời gian truy nhập cache và bộ nhớ chính
Ghi thông tin:
·       Trường hợp hit(mẩu tin cần ghi có trong cache)
Ghi thẳng(write through): mẩu tin được ghi ra bộ nhớ chính và cache đồng thời
Ghi trễ(write back): mẩu tin trước hết được ghi ra cache và dòng chứa mẩu tin được ghi ra bộ nhớ chính khi dòng đó bị thay thế
·       Trường hợp miss(mẩu tin cần ghi không có trong cache)
Ghi có đọc lại(write allocate): mẩu tin trước hết được ghi ra bộ nhớ chính và sau đó dòng chứa mẩu tin được đọc vào cache.
Ghi không đọc lại(write non-allocate): mẩu tin chỉ được ghi ra bộ nhớ chính và sau đó dòng chứa mẩu tin không được đọc vào cache.

*Chính sách thay thế:
Chính sách thay thế (replacement policies) xác định các dòng cache nào được chọn để thay thế bởi các dòng khác từ bộ nhớ.
Các chính sách thay thế:
·       Ngẫu nhiên(Random)
·       Vào trước ra trước(FIFO)
·       Thay thế các dòng ít được sử dụng gần đây nhất(LRU)
Các chính sách thay thế:
+,Ngẫu nhiên(Random): là phương pháp đầu tiên được sử dụng có thiết kế đơn giản, dễ cài đặt.Các dòng cache được chọn ngẫu nhiên để thay thế.Do vậy nó chưa tính đến việc các dòng cache đang thực sự được sử dụng,….
+,Vào trước ra trước(FIFO): Các dòng cache nào được đọc vào cache trước sẽ bị thay ra trước.Phương pháp này có khuynh hướng lọc bỏ những dòng cache “già nhất”.Phương pháp này có thể giảm miss do có tính toán đến yếu tố lân cận thời gian.Phương pháp này vẫn chưa thực sự xét đến một dòng cache”già” vẫn có thể sử dụng,thiết kế phức tạp.
+,Thay thế các dòng cache ít được sử dụng gần đây nhất(LRU): các dòng cache được lựa chọn để thay thế là các dòng ít được sử dụng gần đây nhất. Phương pháp này có hệ số miss thấp nhất so với thay thế ngẫu nhiên và thay thế FIFO.
Thay thế các dòng ít được sử dụng gần đây nhất(LRU):
Các dòng các ít được sử dụng gần đây nhất được lựa chọn để thay thế.
Ưu:
·       Có hệ số miss thấp nhất so với thay thế ngẫu nhiên và thay thế FIFO
·       Do thay thế LRU có xem xét đến các dòng đang được sử dụng
Câu 4:



Lệnh
Thực thi
Ý nghĩa
Chế độ địa chỉ
R1
R2
M[R1]
LOAD R2,#1500
1500àR2
Nạp giá trị 1500  vào thanh ghi R2
Tức thì

1500

LOAD R1,#2000
2000àR1
Nạp giá trị 2000 vào thanh ghi R1
Tức thì
2000
1500

MOVE (R1),R2
R2àM[R1]
Nạp giá trị R2 vào ô nhớ có địa chỉ chứa trong  thanh ghi R1
Gián tiếp qua thanh ghi
2000
1500
1500
ADD 2000,#30
M[2000]+30
àM[2000]
Lấy nội dung ô nhớ có địa chỉ 2000 cộng với giá trị 30 kết quả lưu vào ô nhớ có địa chỉ 2000
Tức thì
2000
1500
1530
SUBSTRACT R2,#10
R2-10àR2
Lấy nội dung thanh ghi R2 trừ đi giá trị 10 kết quả lưu vào thanh ghi R2
Tức thì
2000
1490
1530
ADD R2,(R1)
R2+M[R1]àR2
Lấy nội thanh ghi R2 cộng với nội dung ô nhớ có địa chỉ lưu trong thanh ghi R1 kết quả lưu vào thanh ghi R2
Gián tiếp
2000
3020
1530
SUBSTRACT R1,R2
R1-R2àR1
Lấy nội dung thanh ghi R1 trừ nội dung thanh ghi R2 kết quả lưu trong thanh ghi R1
Trực tiếp
-1020
3020
1530
MOVE (1000),R1
R1àM[M[1000]]
Chuyển nội dung thanh ghi R1 vào ô nhớ có địa chỉ lưu trong ô nhớ 1000
Gián tiếp
-1020
3020


*Chú ý: Gợi ý tại mỗi đề chỉ mang tính chất tham khảo rất mong sự góp ý của mọi người để có lời giải hoàn thiện và chính xác nhất.
>>Xem thêm
Tổng hợp bài tập môn Toán rời rạc 2 kèm gợi ý

Nếu thấy tài liệu có ích hi vọng mọi người ủng hộ blog bằng cách like và theo dõi địa chỉ page chính thức của Tài Liệu Blog tại: https://www.facebook.com/TaiLieuBlog/

1 nhận xét: