Bộ đề ôn tập thi THPTQG 2019 môn Toán sở GD&ĐT Vĩnh Long
Bộ đề ôn tập thi THPTQG 2019 môn Toán sở GD&ĐT Vĩnh Long
THÔNG TIN TÀI LIỆU:
- · Tên File: Bộ đề ôn tập thi THPTQG 2019 môn Toán sở GD&ĐT Vĩnh Long
- · Nguồn : Sưu tầm
- · Chủ đề: Toán học 12
- · Số trang: 726
- · Dung lượng: 13MB
Trích tài liệu:
HÀM SỐ VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN1. Xét tính đơn điệu của hàm số (biết y, y’).
2. Tìm cực trị, điểm cực trị (biết đồ thị, bảng biến thiên).
3 Nhận dạng bảng biến thiên, nhận dạng hàm số.
4. GTLN và GTNN biết đồ thị, bảng biến thiên.
5 Tìm đường tiệm cận (biết y).
6. Nhận dạng 3 hàm số thường gặp (biết đồ thị, bảng biến thiên).
7. Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K.
8. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 (cụ thể).
9. Điều kiện hình học về 2 điểm cực trị (hàm bậc ba).
10. Nhận dạng hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (biết đồ thị).
11. Đồ thị hàm nhất biến cắt d, thoả điều kiện hình học.
12. Bài toán thực tế, liên môn về GTLN – GTNN (max – min).
2. Tìm cực trị, điểm cực trị (biết đồ thị, bảng biến thiên).
3 Nhận dạng bảng biến thiên, nhận dạng hàm số.
4. GTLN và GTNN biết đồ thị, bảng biến thiên.
5 Tìm đường tiệm cận (biết y).
6. Nhận dạng 3 hàm số thường gặp (biết đồ thị, bảng biến thiên).
7. Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K.
8. Điều kiện để hàm số có cực trị tại x0 (cụ thể).
9. Điều kiện hình học về 2 điểm cực trị (hàm bậc ba).
10. Nhận dạng hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (biết đồ thị).
11. Đồ thị hàm nhất biến cắt d, thoả điều kiện hình học.
12. Bài toán thực tế, liên môn về GTLN – GTNN (max – min).
HÀM SỐ LUỸ THỪA, MŨ VÀ LÔGARIT13. Tập xác định của hàm luỹ thừa, hàm vô tỷ.
14. Thu gọn biểu thức, luỹ thừa.
15. Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarít.
16. Bài toán thực tế, liên môn.
17. Dạng phương trình, bất phương trình mũ cơ bản.
18. Toán tham số về phương trình mũ.
14. Thu gọn biểu thức, luỹ thừa.
15. Tìm tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarít.
16. Bài toán thực tế, liên môn.
17. Dạng phương trình, bất phương trình mũ cơ bản.
18. Toán tham số về phương trình mũ.
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG19. Công thức nguyên hàm cơ bản, mở rộng.
20. Hàm phân thức (chỉ biến đổi, không đặt).
21. Thể hiện quy tắc đổi biến (cho sẵn phép đặt t).
22. Phương pháp từng phần (với u = lôgarit).
23. Câu hỏi giải bằng định nghĩa, ý nghĩa hình học.
24. Thể tích vật thể tròn xoay y = f(x), y = g(x) … (quanh Ox).
25. Bài toán thực tế (gắn hệ trục, tìm đường cong …).
20. Hàm phân thức (chỉ biến đổi, không đặt).
21. Thể hiện quy tắc đổi biến (cho sẵn phép đặt t).
22. Phương pháp từng phần (với u = lôgarit).
23. Câu hỏi giải bằng định nghĩa, ý nghĩa hình học.
24. Thể tích vật thể tròn xoay y = f(x), y = g(x) … (quanh Ox).
25. Bài toán thực tế (gắn hệ trục, tìm đường cong …).
SỐ PHỨC26. Phần thực, phần ảo.
27. Câu hỏi về mối liên hệ giữa 2 nghiệm phương trình.
28. Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn
29. Max – min của môđun của số phức.
27. Câu hỏi về mối liên hệ giữa 2 nghiệm phương trình.
28. Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn
29. Max – min của môđun của số phức.
KHỐI ĐA DIỆN
30. Tính chất đối xứng của khối đa diện.
31. Phân chia, lắp ghép khối đa diện.
32. Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy.
33. Sử dụng định về tỉ số thể tích.
34. Khối lăng trụ xiên (có một mặt bên vuông góc với đáy).
35. Khối hộp chữ nhật
30. Tính chất đối xứng của khối đa diện.
31. Phân chia, lắp ghép khối đa diện.
32. Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy.
33. Sử dụng định về tỉ số thể tích.
34. Khối lăng trụ xiên (có một mặt bên vuông góc với đáy).
35. Khối hộp chữ nhật
KHỐI TRÒN XOAY
36. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao khối nón.
37. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần khối trụ.
38. Mặt cầu nội tiếp – ngoại tiếp đa diện.
36. Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao khối nón.
37. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần khối trụ.
38. Mặt cầu nội tiếp – ngoại tiếp đa diện.
OXYZ39. Tìm tọa độ điểm, tọa độ véctơ thỏa điều kiện cho trước.
40. Tìm tâm và bán kính, điều kiện xác định mặt cầu.
41. Phương trình mặt cầu biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng.
42. Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng.
43. Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, VTCP tìm bằng tích có hướng (cho đường thẳng + mặt phẳng).
44. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
45. Max – min trong không gian Oxyz.
40. Tìm tâm và bán kính, điều kiện xác định mặt cầu.
41. Phương trình mặt cầu biết tâm, tiếp xúc với mặt phẳng.
42. Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng.
43. Phương trình đường thẳng qua 1 điểm, VTCP tìm bằng tích có hướng (cho đường thẳng + mặt phẳng).
44. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng.
45. Max – min trong không gian Oxyz.
CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG46. Tích phân hàm ẩn phương pháp đổi biến.
47. Tích phân hàm ẩn phương pháp từng phần.
48. Max – min của môđun của số phức.
49. Max – min trong không gian Oxyz.
50. Max – min trong không gian Oxyz.
47. Tích phân hàm ẩn phương pháp từng phần.
48. Max – min của môđun của số phức.
49. Max – min trong không gian Oxyz.
50. Max – min trong không gian Oxyz.
Nếu thấy tài liệu có ích hi vọng các bạn ủng hộ trang web bằng cách like và theo dõi địa chỉ page chính thức của Tài Liệu Blog tại đây nhé: https://www.facebook.com/TaiLieuBlog/
💰Ủng hộ blog: https://unghotoi.com/1546792457ngwn4
Nhận xét